🔍
Search:
CHO ĐỖ
🌟
CHO ĐỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
시험, 검사, 심사 등을 통과하게 하다.
1
CHO ĐỖ, CHO ĐẬU, CHẤM CHO QUA:
Khiến cho thông qua kì thi, kiểm tra, thẩm định.
-
Động từ
-
1
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나가게 하다.
1
CHO ĐI QUA, CHO THÔNG QUA:
Làm cho đi qua hay thông qua địa điểm hoặc thời điểm nào đó.
-
2
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나치게 하다.
2
BỎ QUA, CHO ĐI QUA LUÔN, CHO VƯỢT QUA LUÔN:
Khiến cho cứ thế đi qua nơi dự kiến phải dừng lại rồi mới được đi.
-
3
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되게 하다.
3
CHO THÔNG QUA, PHÊ CHUẨN:
Khiến cho đơn xin hay đề án... được qua thẩm tra và phê duyệt.
-
5
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하게 하다.
5
CHO THÔNG QUA, CHO ĐỖ:
Khiến cho đỗ hoặc được công nhận vì đã phù hợp với điều kiện hay tiêu chuẩn phù hợp tỏng các cuộc kiểm tra, thi, thẩm định v.v...
🌟
CHO ĐỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
무엇에 닿아서 떨어지지 않게 하다.
1.
GẮN, DÁN:
Chạm vào cái gì đó và làm cho không rơi ra.
-
6.
불을 옮겨 타게 하다.
6.
CHÂM, ĐỐT, THẮP, NHEN NHÓM:
Truyền lửa và làm cho cháy.
-
3.
조건이나 이유, 설명 등을 보태다.
3.
KÈM:
Bổ sung điều kiện, lí do hay lời giải thích...
-
20.
식물이 뿌리를 내리고 살다.
20.
BÁM (RỄ):
Thực vật cắm rễ xuống và sống.
-
17.
기본이 되는 주요한 것에 딸리게 하다.
17.
ĐÍNH KÈM, KÈM THEO:
Làm cho gắn vào cái quan trọng và là cái cơ bản.
-
2.
다른 물체와 맞닿게 하거나 다른 물체와의 거리를 아주 가깝게 하다.
2.
DÍNH, DÁN:
Làm cho tiếp xúc vào vật thể khác hoặc làm cho khoảng cách với vật thể khác trở nên rất gần.
-
8.
어떤 사람을 옆에 같이 있으면서 돌보게 하다.
8.
KÈM, GẮN, GỬI:
Làm cho người nào đó ở bên cạnh và chăm sóc.
-
10.
어떤 것에 더하거나 생기게 하다.
10.
TĂNG, THÊM:
Làm cho xuất hiện hoặc thêm vào cái nào đó.
-
4.
이름이나 제목 등을 정하다.
4.
GẮN, ĐẶT:
Định ra tên gọi hoặc đề mục….
-
11.
감정이나 감각 등을 생겨나게 하다.
11.
GẮN KẾT, KẾT DÍNH:
Làm nảy sinh tình cảm hoặc cảm giác...
-
12.
이야기를 주고받으려고 먼저 말을 시작하다.
12.
MỞ LỜI, GỢI CHUYỆN:
Bắc đầu nói trước để trao đổi câu chuyện.
-
22.
기대나 희망을 가지다.
22.
GẮN, DÍNH, KÈM:
Mang đến sự kì vọng và hi vọng.
-
13.
어떤 일을 하는 데 끼게 하거나 단체에 속하게 하다.
13.
THAM DỰ, CÓ MẶT:
Khiến cho xen vào để làm việc nào đó hoặc làm cho thuộc về đoàn thể.
-
15.
생명을 끊어지지 않고 계속되게 하다.
15.
GIỮ MẠNG SỐNG:
Làm cho sinh mệnh không bị cắt đứt và được tiếp tục.
-
23.
다른 사람의 뺨이나 엉덩이를 세게 때리다.
23.
VỖ, PHÁT, VẢ, TÁT:
Đánh mạnh vào má hay mông của người khác.
-
18.
큰 소리로 구령을 외치다.
18.
HÔ, ĐẾM:
Hô khẩu lệnh bằng giọng to.
-
9.
경쟁이나 싸움 등의 겨루는 일을 서로 시작하게 하다.
9.
CÁ CƯỢC, ĐẶT CƯỢC:
Làm cho việc đua tranh như cạnh tranh hay đánh nhau… bắt đầu.
-
19.
생식을 위해 암컷과 수컷이 성적인 관계를 맺게 하다.
19.
GIAO PHỐI, GIAO HỢP:
Làm cho con cái và con đực thiết lập quan hệ mang tính sinh dục để sinh sản.
-
14.
가깝게 지내게 하다.
14.
GẮN KẾT:
Làm cho trở nên gần gũi.
-
7.
시험 등에 합격하게 하다.
7.
TRÚNG TUYỂN, ĐƯỢC TUYỂN, VƯỢT QUA:
Làm cho đỗ trong thi cử...
-
5.
원래 금액에 이자나 세금 등을 더하다.
5.
CỘNG THÊM, KÈM THÊM:
Thêm lãi hay tiền thuế vào số tiền vốn có.
-
16.
손을 펴서 이마 한쪽에 대고 인사를 하다.
16.
CHÀO (THEO NGHI THỨC):
Xòe tay rồi để lên một bên trán và chào.
-
21.
생활하거나 식사할 데를 임시로 정해 지내다.
21.
NƯƠNG NÁU:
Tạm thời xác định chỗ sinh hoạt hoặc ăn uống và sống.
-
Động từ
-
1.
어떤 장소나 때를 거쳐서 지나가게 하다.
1.
CHO ĐI QUA, CHO THÔNG QUA:
Làm cho đi qua hay thông qua địa điểm hoặc thời điểm nào đó.
-
2.
멈추었다가 가도록 예정된 곳을 그냥 지나치게 하다.
2.
BỎ QUA, CHO ĐI QUA LUÔN, CHO VƯỢT QUA LUÔN:
Khiến cho cứ thế đi qua nơi dự kiến phải dừng lại rồi mới được đi.
-
3.
신청서나 안건 등이 심사를 거쳐 승인되게 하다.
3.
CHO THÔNG QUA, PHÊ CHUẨN:
Khiến cho đơn xin hay đề án... được qua thẩm tra và phê duyệt.
-
5.
검사, 시험, 심의 등에서 해당 기준이나 조건에 맞아 인정되거나 합격하게 하다.
5.
CHO THÔNG QUA, CHO ĐỖ:
Khiến cho đỗ hoặc được công nhận vì đã phù hợp với điều kiện hay tiêu chuẩn phù hợp tỏng các cuộc kiểm tra, thi, thẩm định v.v...